Kết quả tìm kiếm: 895
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
Tiếng Việt: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Tiếng Anh: SCIENTIFIC SOCIALISM
Mã học phần: LLNL… Tổng số tín chỉ: 02 (= 30t = 23h).
2. BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN.
3. ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Sinh viên phải hoàn thành xong học phần Triết học Mác – Lênin và Kinh tế chính trị học Mác – Lênin.
4. MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Nội dung học phần gồm 7 chương: chương 1, trình bày những vấn đề cơ bản có tính nhập môn của Chủ nghĩa xã hội khoa học nhằm làm rõ quá trình hình thành, phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học; đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học. Từ chương 2 đến chương 7 trình bày những vấn đề lý luận cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học như; Sứ mệnh lịch sứ của giai cấp công nhân, Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội, nghiên cứu vấn đề dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa; cơ cấu xã hội- giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội; những vấn đề dân tộc và tôn giáo, vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Tiếng Việt: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Tiếng Anh: SCIENTIFIC SOCIALISM
Mã học phần: LLNL… Tổng số tín chỉ: 02 (= 30t = 23h).
2. BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN.
3. ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Sinh viên phải hoàn thành xong học phần Triết học Mác – Lênin và Kinh tế chính trị học Mác – Lênin.
4. MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Nội dung học phần gồm 7 chương: chương 1, trình bày những vấn đề cơ bản có tính nhập môn của Chủ nghĩa xã hội khoa học nhằm làm rõ quá trình hình thành, phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học; đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học. Từ chương 2 đến chương 7 trình bày những vấn đề lý luận cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học như; Sứ mệnh lịch sứ của giai cấp công nhân, Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội, nghiên cứu vấn đề dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa; cơ cấu xã hội- giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội; những vấn đề dân tộc và tôn giáo, vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Tiếng Việt: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Tiếng Anh: SCIENTIFIC SOCIALISM
Mã học phần: LLNL… Tổng số tín chỉ: 02 (= 30t = 23h).
2. BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN.
3. ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Sinh viên phải hoàn thành xong học phần Triết học Mác – Lênin và Kinh tế chính trị học Mác – Lênin.
4. MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Nội dung học phần gồm 7 chương: chương 1, trình bày những vấn đề cơ bản có tính nhập môn của Chủ nghĩa xã hội khoa học nhằm làm rõ quá trình hình thành, phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học; đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học. Từ chương 2 đến chương 7 trình bày những vấn đề lý luận cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học như; Sứ mệnh lịch sứ của giai cấp công nhân, Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội, nghiên cứu vấn đề dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa; cơ cấu xã hội- giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội; những vấn đề dân tộc và tôn giáo, vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Tiếng Việt: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Tiếng Anh: SCIENTIFIC SOCIALISM
Mã học phần: LLNL… Tổng số tín chỉ: 02 (= 30t = 23h).
2. BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN.
3. ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Sinh viên phải hoàn thành xong học phần Triết học Mác – Lênin và Kinh tế chính trị học Mác – Lênin.
4. MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Nội dung học phần gồm 7 chương: chương 1, trình bày những vấn đề cơ bản có tính nhập môn của Chủ nghĩa xã hội khoa học nhằm làm rõ quá trình hình thành, phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học; đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học. Từ chương 2 đến chương 7 trình bày những vấn đề lý luận cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học như; Sứ mệnh lịch sứ của giai cấp công nhân, Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội, nghiên cứu vấn đề dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa; cơ cấu xã hội- giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội; những vấn đề dân tộc và tôn giáo, vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Tiếng Việt: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Tiếng Anh: SCIENTIFIC SOCIALISM
Mã học phần: LLNL… Tổng số tín chỉ: 02 (= 30t = 23h).
2. BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN.
3. ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Sinh viên phải hoàn thành xong học phần Triết học Mác – Lênin và Kinh tế chính trị học Mác – Lênin.
4. MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Nội dung học phần gồm 7 chương: chương 1, trình bày những vấn đề cơ bản có tính nhập môn của Chủ nghĩa xã hội khoa học nhằm làm rõ quá trình hình thành, phát triển của chủ nghĩa xã hội khoa học; đối tượng nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học. Từ chương 2 đến chương 7 trình bày những vấn đề lý luận cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học như; Sứ mệnh lịch sứ của giai cấp công nhân, Chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội, nghiên cứu vấn đề dân chủ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước xã hội chủ nghĩa; cơ cấu xã hội- giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội; những vấn đề dân tộc và tôn giáo, vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Hao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thanh Huong Tran Thi
- Giáo viên: Hao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Hao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Phạm Hùng Cường
- Giáo viên: Hao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Hao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Hao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Hoa Do
- Giáo viên: Hao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
Môn TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Thời lượng: 45t (50p/t)
Mục tiêu: trang bị TGQ, PPL khoa học
Nội dung: 3 chương
Chương 1. Giới thiệu về môn học
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Đánh giá kết quả học tập: CC 10% + BKT 40% + Thi 50%

- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
Môn TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Thời lượng: 45t (50p/t)
Mục tiêu: trang bị TGQ, PPL khoa học
Nội dung: 3 chương
Chương 1. Giới thiệu về môn học
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Đánh giá kết quả học tập: CC 10% + BKT 40% + Thi 50%

- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
Môn TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Thời lượng: 45t (50p/t)
Mục tiêu: trang bị TGQ, PPL khoa học
Nội dung: 3 chương
Chương 1. Giới thiệu về môn học
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Đánh giá kết quả học tập: CC 10% + BKT 40% + Thi 50%

- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
Môn TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Thời lượng: 45t (50p/t)
Mục tiêu: trang bị TGQ, PPL khoa học
Nội dung: 3 chương
Chương 1. Giới thiệu về môn học
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Đánh giá kết quả học tập: CC 10% + BKT 40% + Thi 50%

- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
Môn TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
Thời lượng: 45t (50p/t)
Mục tiêu: trang bị TGQ, PPL khoa học
Nội dung: 3 chương
Chương 1. Giới thiệu về môn học
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Đánh giá kết quả học tập: CC 10% + BKT 40% + Thi 50%

- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Thien Nguyen
- Giáo viên: Thien Nguyen
- Giáo viên: Thien Nguyen
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Phí Thị Lan Phương
- Giáo viên biên soạn: Thong Le
- Giáo viên: Thien Nguyen
- Giáo viên: Thien Nguyen
- Giáo viên: Phí Thị Lan Phương
- Giáo viên: Thien Nguyen
- Giáo viên: Thien Nguyen
- Giáo viên: Thien Nguyen
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: CHÍNH QUY
1. TÊN HỌC PHẦN:
Tiếng Việt: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN 1
Tiếng Anh: The basic principles of Marxism - Leninism 1
Mã học phần: LLNL1001 Tổng số tín chỉ: 02.
2. BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN.
3. ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Không
4. MÔ TẢ HỌC PHẦN:
Học phần trang bị những nội dung cơ bản của thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc nghiên cứu và học tập các môn học khác trong chương trình đào tạo cũng như các tri thức khác của nhân loại; cho việc vận dụng các tri thức của sinh viên vào đời sống thực tiễn
Làm tiền đề trực tiếp để nghiên cứu các bộ phận cấu thành khác của chủ nghĩa Mác - Lênin, tiếp cận môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên, định hướng tư tưởng - chính trị trong chuyên ngành được đào tạo.
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
5.1 Mục tiêu chung:
- Học phần này giúpsinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lênin (Đối tượng, mục đích và những yêu cầu về mặt phương pháp) và nắm được cơ sở lý luận cơ bản nhất về: chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung của phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, để từ đó có thể tiếp cận được nội dung môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng
- Giúp sinh viên xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo; xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên, rèn luyện năng lực tư duy, kỹ năng nghiên cứu khoa học đối với sinh viên
6. PHÂN BỔ THỜI GIAN
STT |
Nội dung |
TTổng số tiết |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Lý thuyết |
Bài tập, thảo luận, kiểm tra |
||||
1 2 3 4 |
Chương mở đầu: Nhập môn những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng Chương 2: Phép biện chứng duy vật Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử |
3 5 8 9 |
2 3 5 6 |
1 2 3 3 |
Điều kiện để giảng dạy: Phải có máy chiếu |
|
Cộng |
25 |
16 |
9 |
|

- Giáo viên: Thong Le
- Vấn đề thứ nhất: Quản trị việc triển khai chiến lược và quản trị sự thay đổi, khác bệt giữa các nhà máy trên toàn cầu. Mặc dù, chiến lược kinh doanh và mô hình, phương pháp có xác định trước nhưng cũng cần có sự thay đổi hợp lý trong khuôn khổ từng nhà máy trên toàn cầu. Vấn đề quản trị thay đổi đó là cần thiết nhằm triển khai và thực thi chiến lược kinh doanh của công ty mẹ.
- Vấn đề thứ hai: Thiết kế sản phẩm và lựa chọn quy trình, phương pháp sản xuất, định vị các khâu và các vấn đề công nghệ tham gia sản xuất.
- Vấn đề thứ ba: Thiết kế chuỗi và thiết lập mạng sản xuất toàn cầu. Trong chuỗi giá trị và chuỗi cung ứng được thiết kế, công ty phải xác định rõ khâu tham gia, nắm giữ và thiết lập mạng sản xuất cũng như mối liên kết giữa các thành viên mạng sản xuất toàn cầu. Quản trị quy trình và lựa chọn mô hình và phương pháp quản trị nhà máy nhằm đảm bảo tiêu chuẩn và triết lý kinh doanh đồng thời điều chỉnh cho phù hợp với môi trường quốc gia.
- Vấn đề thứ tư: Kế hoạch hóa và kiểm soát hoạt động trong mạng sản xuất toàn cầu. Những vấn đề về kế hoạch sản xuất, nhân lực, vật tư... được thiết lập và kiểm soát trên phạm vi toàn cầu. Tính liên kết và tính đồng bộ hóa giữa các khâu, quá trình và các cơ sở trên toàn cầu.
- Giáo viên: Loi Ta
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thanh Huong Tran Thi
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Thanh Huong Tran Thi
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Hoanh Mai Vu Xuan
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Hoanh Mai Vu Xuan
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Thu Phuong Ta
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên: Tung Ha Lam
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thom Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Linh Duong Thuy
- Giáo viên: Tung Ha Lam
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên: Loan Tran
- Giáo viên: Thanh kinh doanh quoc te Nguyen
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên: Ha Le
- Giáo viên: Nguyen Van Hoang
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Duong Doan
- Giáo viên: Quynh Doan Thi Truc
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Duong Doan
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Phương Thảo Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Duong Doan
- Giáo viên: Quynh Doan Thi Truc
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Duong Doan
- Giáo viên: Quynh Doan Thi Truc
- Giáo viên: Phương Thảo Nguyễn
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên biên soạn: Thanh Huong Tran Thi
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Anh Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Anh Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên biên soạn: Thanh Huong Tran Thi
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thanh Huong Tran Thi
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Tung Ha Lam
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Phạm Hùng Cường
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Phạm Hùng Cường
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Nguyen Van Hoang
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Nguyen Van Hoang
- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thanh Huong Tran Thi
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Thanh Huong Tran Thi
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Tung Ha Lam
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Tung Ha Lam
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Phạm Hùng Cường
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Nguyen Van Hoang
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Phạm Hùng Cường
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Van Vu
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hanh Vo
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Nguyen Van Hoang
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Hieu Tran
- Giáo viên biên soạn: Cuong Quach
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Phạm Hùng Cường
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Hien Hoang
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: Huong Vuong
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Phạm Hùng Cường
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Nguyen Van Hoang
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên biên soạn: DŨNG ĐINH CHUNG
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Thành Chung
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên biên soạn: Thao Nguyen
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Mục tiêu: Củng cố tri thức triết học cho công
việc nghiên cứu thuộc lĩnh vực các khoa học xã hội – nhân văn; nâng cao nhận
thức cơ sở lý luận triết học của đường lối cách mạng Việt Nam, đặc biệt là đường lối cách mạng Việt Nam trong thời
kỳ đổi mới.
- Yêu cầu: Hoàn thiện và nâng cao kiến thức triết học trong chương trình Lý luận chính trị ở bậc đại học nhằm đáp ứng yêu cầu đào tạo các chuyên ngành khoa học xã hội – nhân văn ở trình độ sau đại học.
Điều kiện tiên quyết và bố trí giảng dạy – học tập
- Điều kiện tiên quyết: Học viên đã học xong chương trình Triết học Mác-Lênin hoặc Học phần I của chương trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin dành cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng.
- Bố trí giảng dạy – học tập: Là một trong những môn học được bố trí giảng dạy - học tập trong giai đoạn đầu của chương trình đào tạo sau đại học.
Mô tả vắn tắt nội dung
Chương trình môn Triết học có 8 chương, trong đó gồm: 1 chương mở đầu (chương 1: Khái luận về triết học) nhằm giới thiệu tổng quan về triết học và lịch sử triết học; 3 chương bao quát các nội dung cơ bản thuộc về thế giới quan và phương pháp luận chung của nhận thức và thực tiễn (chương 2: Bản thể luận, chương 3: Phép biện chứng, chương 4: Lý luận nhận thức); 4 chương bao quát các nội dung lý luận triết học về xã hội và con người (chương 5: Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, chương 6: Triết học chính trị, chương 7: Ý thức xã hội, chương 8: Triết học về con người).
Xin chào các Anh, các chị học viên cao học kính quý!
Lời đầu tiên, xin chúc các Anh, các chị Vui khỏe - Hạnh phúc đón Xuân mới và vượt qua đại dịch hiện nay. Rất mong cả lớp không đứt đoạn việc học tập nhé.
Xin gửi tới lớp văn bản giới thiệu về môn học
Rất mong nhận được ý kiến phản hồi từ cả lớp. Mỗi ý kiến phản hồi đều được đánh giấ cao và ghi nhận điểm thưởng, tích lũy như đã thống nhất trên lớp.
Chúc các Anh, các Chị thành công

- Giáo viên biên soạn: Viện Đào tạo Sau đại học
- Giáo viên: Thong Le
Học
phần giới thiệu về triết học với tư cách là một khoa học, từ đó giúp người học
nắm bắt được lịch sử hình thành, biến đổi và phát triển của triết học, hiểu rõ
bản chất khoa học và cách mạng của triết học Mác – Lênin với tư cách là một học
thuyết, một giai đoạn trong dòng chảy của những tư tưởng triết học của nhân
loại. Trên cơ sở đó gợi ý khả năng vận dụng các tri thức triết học vào Việt Nam
trong bối cảnh hiện nay.

- Giáo viên biên soạn: Viện Đào tạo Sau đại học
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Văn Hậu Nguyễn
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Nguyet Bui Thi Hai
- Giáo viên: Nhi Bui Yen
- Giáo viên: Trang Nguyen Minh
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
Học phần trang bị những nội dung cơ bản của thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc nghiên cứu và học tập các môn học khác trong chương trình đào tạo cũng như các tri thức khác của nhân loại; cho việc vận dụng các tri thức của sinh viên vào đời sống thực tiễn. Làm tiền đề trực tiếp để nghiên cứu các bộ phận cấu thành khác của chủ nghĩa Mác - Lênin, tiếp cận môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên, định hướng tư tưởng - chính trị trong chuyên ngành được đào tạo.
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Học phần này giúp sinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản về triết học Mác – Lênin, hiểu được cơ sở lý luận cơ bản nhất về: chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung của phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, để từ đó có thể tiếp cận được nội dung môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh và Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng. Giúp sinh viên xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo; xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên, rèn luyện năng lực tư duy, kỹ năng nghiên cứu khoa học đối với sinh viên

- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Thong Le
2. TG: 3tc = 45t (45p)
3. Nội dung: 3 chương
C1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
C2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
C3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
4. Yêu cầu với SV
4.1. Đảm bảo tỷ lệ CC (từ 80%TG)
4.2. Thực hiện BTL (tiểu luận)
4.3. Thi
5. TL học tập
5.1. GT TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN
5.2. TL khác

2. TG: 3tc = 45t (45p)
3. Nội dung: 3 chương
C1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
C2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
C3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
4. Yêu cầu với SV
4.1. Đảm bảo tỷ lệ CC (từ 80%TG)
4.2. Thực hiện BTL (tiểu luận)
4.3. Thi
5. TL học tập
5.1. GT TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN
5.2. TL khác

- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Anh Bui Duc
- Giáo viên: Linh Bui Tran Dieu
- Giáo viên: Anh Chu Nguyen Ngoc
- Giáo viên: Manh Cuong Dang
- Giáo viên: Thao Dang Phuong
- Giáo viên: Tam Dang Thanh
- Giáo viên: Khoi Dao Trong
- Giáo viên: Giang Diem Thi Huong
- Giáo viên: Ha Dinh Ngoc
- Giáo viên: Khanh Dinh Ngoc
- Giáo viên: Anh Do Ngoc Phuong
- Giáo viên: Anh Ho Phan Viet
- Giáo viên: Quan Hoang Anh
- Giáo viên: Phong Hoang Manh Hai
- Giáo viên: Tu Hoang Thanh
- Giáo viên: Linh Hoang Thi Khanh
- Giáo viên: Chau La Doan Bao
- Giáo viên: Giang La Huong
- Giáo viên: Thi Hoa Le
- Giáo viên: Linh Le Ngoc Khanh
- Giáo viên: Dat Mai Duc
- Giáo viên: Duc Ngo Dang Minh
- Giáo viên: Minh Ngo Ngoc
- Giáo viên: Trang Ngo Thi Ha
- Giáo viên: Thiện Anh Nguyễn
- Giáo viên: Minh Nguyen Dang Nhat
- Giáo viên: Minh Nguyen Duc
- Giáo viên: Ha Nguyen Hoai Ngoc
- Giáo viên: Ngoc Nguyen Khanh
- Giáo viên: Khanh Nguyen Le Thy
- Giáo viên: Thang Nguyen Minh
- Giáo viên: Khoi Nguyen Ngoc Dang
- Giáo viên: Linh Nguyen Ngoc Phuong
- Giáo viên: Minh Nguyen Nhat
- Giáo viên: Linh Nguyen Phan Thuy
- Giáo viên: Minh Nguyen Quang
- Giáo viên: Bang Nguyen The
- Giáo viên: Nguyen Nguyen Thi Phuc
- Giáo viên: Linh Nguyen Thuy
- Giáo viên: Dewi Nong Thi
- Giáo viên: Giang Pham Huong
- Giáo viên: Ha Pham Ngoc
- Giáo viên: Phuc Pham Thai
- Giáo viên: Thu Ha Phan
- Giáo viên: Binh Phan Cam
- Giáo viên: Phương Linh Phí
- Giáo viên: An Ta Hoa
- Giáo viên: Lan Tran Hoang
- Giáo viên: Huyen Tran Thanh
- Giáo viên: Kien Tran Trung
- Giáo viên: Anh Trinh Bao
- Giáo viên: Uy Vo Sy Quoc
- Giáo viên: Duong Vu Duc
- Giáo viên: Khiem Vu Gia
- Giáo viên: Trang Vu Thi
- Giáo viên: Ha Vu Thu
- Giáo viên: Trung Vu Viet
- Giáo viên: Ha Vuong Thanh
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Ha Bui Ngan
- Giáo viên: Ngan Bui Thanh
- Giáo viên: Linh Bui Thi Phuong
- Giáo viên: Hoang Dao Viet
- Giáo viên: Ngan Dinh Nguyen Hieu
- Giáo viên: Anh Do Bao
- Giáo viên: Anh Do Phuong
- Giáo viên: Trang Do Thi Thuy
- Giáo viên: Linh Do Thuy
- Giáo viên: Ngoc Doan Bao
- Giáo viên: Anh Du Minh Chau
- Giáo viên: Trang Duong Phuong
- Giáo viên: Ngoc Kieu Bich
- Giáo viên: Thi Hoa Le
- Giáo viên: Ly Le Cam
- Giáo viên: Anh Le Minh
- Giáo viên: Anh 2 Le Phuong
- Giáo viên: Linh Mai Ngoc
- Giáo viên: Ngọc Anh Nguyễn
- Giáo viên: Quynh Nguyen Do Nhat
- Giáo viên: Anh Nguyen Duc
- Giáo viên: Tien Nguyen Duc
- Giáo viên: Linh Nguyen Gia
- Giáo viên: Trang Nguyen Ha
- Giáo viên: Bach Nguyen Hoang
- Giáo viên: Nam Nguyen Hoang
- Giáo viên: Thu Nguyen Khanh
- Giáo viên: Anh Nguyen Mai Hong
- Giáo viên: Phuong Nguyen Minh
- Giáo viên: Hien Nguyen Phuong
- Giáo viên: Linh 1 Nguyen Phuong
- Giáo viên: Thao Nguyen Phuong
- Giáo viên: Anh Nguyen Quynh
- Giáo viên: Thu Nguyen Song
- Giáo viên: Anh Nguyen Thi Tu
- Giáo viên: Anh Nguyen Thuc
- Giáo viên: Trang Nguyen Thuy
- Giáo viên: My Nguyen Tra
- Giáo viên: Minh Nguyen Tran Thu
- Giáo viên: Tu Nguyen Tuan
- Giáo viên: Ngoc Nguyen Vu Bao
- Giáo viên: Anh Pham Duc
- Giáo viên: Chau Pham Hai
- Giáo viên: Linh Pham Khanh
- Giáo viên: Hien Pham Thu
- Giáo viên: Hoàng Nguyên Tạ
- Giáo viên: Linh Ta Ngan
- Giáo viên: Anh Thư Trần
- Giáo viên: Anh Tran Hoai
- Giáo viên: Ngoc Tran Hoang Khanh
- Giáo viên: Linh Tran Ngoc
- Giáo viên: Huong Tran Thien
- Giáo viên: Anh Tran Thuc
- Giáo viên: Khue Trinh Vu An
- Giáo viên: Linh Tu Thi Khanh
- Giáo viên: Linh Vu Bang Huong
- Giáo viên: Anh Vu Phuong
- Giáo viên: Phuong Bui Bich
- Giáo viên: Ngan Bui Thi Thanh
- Giáo viên: Giang Dao Truong
- Giáo viên: Nhi Dao Yen
- Giáo viên: Thu Do Anh
- Giáo viên: Anh Do Duc
- Giáo viên: Nguyen Do Thi Thao
- Giáo viên: Thuc Doan Tri
- Giáo viên: Cong Duong Dinh
- Giáo viên: Duc Duong Dinh Nguyen
- Giáo viên: Hà Phương Đào Nguyên
- Giáo viên: Ly Ha Nguyen Cam
- Giáo viên: Hien Ha Thi Minh
- Giáo viên: Nhat Hoang Anh
- Giáo viên: Duc Hoang Dinh
- Giáo viên: Anh Hoang Tran Phuong
- Giáo viên: Hà Thị Vân Kiều
- Giáo viên: Hoài Bảo Châu Lê
- Giáo viên: Thi Hoa Le
- Giáo viên: Tu Le Cam
- Giáo viên: Phuong Le Ha
- Giáo viên: Uyen Le Thi To
- Giáo viên: Thinh Le Van
- Giáo viên: Hung Le Viet
- Giáo viên: Giang Luong Ngan
- Giáo viên: Ha Luong Thu
- Giáo viên: Son Ly Thai
- Giáo viên: Mai Chi Nguyen
- Giáo viên: Phương Anh Nguyễn
- Giáo viên: Quỳnh Anh Nguyễn
- Giáo viên: Linh Nguyen Le Dieu
- Giáo viên: Duc Nguyen Minh
- Giáo viên: Huy Nguyen Quang
- Giáo viên: Ha Nguyen Thanh
- Giáo viên: Phuong Nguyen Thi
- Giáo viên: Anh Nguyen Thi Phuong
- Giáo viên: Chi Nguyen Tu
- Giáo viên: Trần Nhi
- Giáo viên: Ngọc Trâm Phạm
- Giáo viên: Anh Pham Minh
- Giáo viên: Anh Pham Thi Ngoc
- Giáo viên: Linh Pham Thuy
- Giáo viên: Giang Than Hoang
- Giáo viên: Chi Tran Lan
- Giáo viên: Phuong Tran Linh
- Giáo viên: Huyền Trần Thị Thanh
- Giáo viên: Anh Trinh Phuong
- Giáo viên: Linh Truong Khanh
- Giáo viên: Minh Vu Hoang
- Giáo viên: Huong Vu Quynh
- Giáo viên: Nhi Vu Yen
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Lan Nguyen Thi Mai
- Giáo viên: Du Vu Huy
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Thong Le
2. TG: 3tc = 45t (45p)
3. Nội dung: 3 chương
C1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
C2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
C3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
4. Yêu cầu với SV
4.1. Đảm bảo tỷ lệ CC (từ 80%TG)
4.2. Thực hiện BTL (tiểu luận)
4.3. Thi
5. TL học tập
5.1. GT TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN
5.2. TL khác

2. TG: 3tc = 45t (45p)
3. Nội dung: 3 chương
C1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
C2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
C3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
4. Yêu cầu với SV
4.1. Đảm bảo tỷ lệ CC (từ 80%TG)
4.2. Thực hiện BTL (tiểu luận)
4.3. Thi
5. TL học tập
5.1. GT TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN
5.2. TL khác

2. TG: 3tc = 45t (45p)
3. Nội dung: 3 chương
C1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
C2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
C3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
4. Yêu cầu với SV
4.1. Đảm bảo tỷ lệ CC (từ 80%TG)
4.2. Thực hiện BTL (tiểu luận)
4.3. Thi
5. TL học tập
5.1. GT TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN
5.2. TL khác

2. TG: 3tc = 45t (45p)
3. Nội dung: 3 chương
C1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
C2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
C3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
4. Yêu cầu với SV
4.1. Đảm bảo tỷ lệ CC (từ 80%TG)
4.2. Thực hiện BTL (tiểu luận)
4.3. Thi
5. TL học tập
5.1. GT TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN
5.2. TL khác

1. Tên môn học: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
2. TG: 3tc = 45t(45p)
3. Nội dung: 3 chương
C1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
C2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
C3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
4. Yêu cầu với SV
4.1. Đảm bảo tỷ lệ CC (từ 80%TG)
4.2. Thực hiện BTL (tiểu luận)
4.3. Thi
5. TL học tập
5.1. GT TRIẾT HỌC MÁC - LÊ NIN
5.2. TL khác

Học phần trang bị những nội dung cơ bản của thế giới quan và phương pháp
luận triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin trong việc nghiên cứu và học tập các môn học
khác trong chương trình đào tạo cũng như các tri thức khác của nhân loại; cho
việc vận dụng các tri thức của sinh viên vào đời sống thực tiễn. Làm tiền đề trực tiếp để nghiên cứu các bộ phận cấu thành khác của chủ
nghĩa Mác - Lênin, tiếp cận môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Xây
dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên, định hướng tư tưởng - chính trị
trong chuyên ngành được đào tạo.
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Học phần này giúp sinh viên hiểu được những kiến thức cơ bản về triết học Mác – Lênin, hiểu được cơ sở lý luận cơ bản nhất về: chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung của phép biện chứng duy vật, chủ nghĩa duy vật lịch sử, để từ đó có thể tiếp cận được nội dung môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh và Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng. Giúp sinh viên xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo; xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho sinh viên, rèn luyện năng lực tư duy, kỹ năng nghiên cứu khoa học đối với sinh viên
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
Thời lượng: 45t
Nội dung: 8 chương
Yêu cầu với HV:
1. Đảm bảo tỷ lệ CC từ 80%
2. Bài kiểm tra
3. Bài tiểu luận triết học
4. Dự thi

Tên môn học: TRIẾT HỌC
Thời lượng: 45t (= 34h = 11b)
Nội dung: 8 chương
Yêu cầu với HV:
1. Đảm bảo tỷ lệ CC từ 80%
2. Bài kiểm tra: 15%
3. Bài tiểu luận triết học: 25%
4. Bài thi: 60%
5. GT: TRIẾT HỌC

- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Cong Nguyen
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Hong Le
- Giáo viên: Quynh Nguyen Thi Nhu
- Giáo viên: Phuong Nguyen Thu
- Giáo viên: Thong Le
- Giáo viên: Văn Thuân Nguyễn
- Giáo viên: Giang Nghiem
- Giáo viên: Thu Nguyen Thi Lê
- Giáo viên: Manh Bui Duc
- Giáo viên: Duc Bui Minh
- Giáo viên: Trang Bui Thi Thu
- Giáo viên: Yen Dang Thi Hai
- Giáo viên: Tu Dao Thanh
- Giáo viên: Anh Dao Thi Ngoc
- Giáo viên: Trang Dao Thuy
- Giáo viên: Nhung Dinh Thi Hong
- Giáo viên: Long Do Duc
- Giáo viên: Phuong Do Phuong
- Giáo viên: Cuong Do Van
- Giáo viên: Anh Doan Thi Lan
- Giáo viên: Luyen Duong Thi
- Giáo viên: Khue Hoang Minh
- Giáo viên: Duc Hoang Tien
- Giáo viên: Tung Le Thanh
- Giáo viên: An Le Thi
- Giáo viên: Linh Le Thi Phuong
- Giáo viên: Hoan Lu Tien
- Giáo viên: Thai Nguyen Nam
- Giáo viên: Trang Nguyen Nu Ha
- Giáo viên: Linh Nguyen Phuong
- Giáo viên: Cuong Nguyen Quoc
- Giáo viên: Tuan Nguyen Quoc
- Giáo viên: Huong Nguyen Thi
- Giáo viên: Huong Nguyen Thi
- Giáo viên: Huyen Nguyen Thi Khanh
- Giáo viên: Dat Pham Tat
- Giáo viên: Van Pham Thi Ha
- Giáo viên: Linh Pham Thi Khanh
- Giáo viên: Hang Pham Thi Minh
- Giáo viên: Sinh Pham Văn
- Giáo viên: Hoang Pham Viet
- Giáo viên: Uyen Sai Nguyen Tu
- Giáo viên: Hien Than Thi Ngoc
- Giáo viên: Minh Tran Thi Anh
- Giáo viên: Anh Tran Thi Tu
- Giáo viên: Lan Tran Thi Tuyet
- Giáo viên: Duoc Tran Van
- Giáo viên: Vu Tran Xuan
- Giáo viên: Dong Vu Hoang
GIƯỚI THIỆU MÔN HỌC
1. TÊN MÔN HỌC: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Số tín chỉ: 2 (= 30 tiết ) + Hệ thống ôn thi 3 tiết
2. PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: GVCC. TS. Lê Ngọc Thông
3. ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Triết học MLN; Kinh tế chính trị MLN; Chủ nghĩa xã hội khoa học
4. MÔN HỌC: gồm 8 chương
Chương I. Nguồn gốc, quá trình hình thành và phát triển, đối tượng, nhiệm vụ và ý nghĩa học tập tư tưởng Hồ Chí Minh
Chương II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc
Chương III. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội và con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
Chương IV. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
Chương V. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản Việt Nam; về xây dựng Nhà nước của dân, do dân, vì dân
Chương VI. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức, nhân văn, văn hóa
Chương VII. Một số vấn đề về vận dụng và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh trong công cuộc đổi mới
Chương tham khảo. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chăm lo bồi dưỡng thế hệ cách mạng cho đời sau
5. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
- Khẳng định vai trò Tư tưởng Hồ Chí Minh: soi đường cho Đảng và nhân dân Việt Nam trên con đường xây dựng đất nước vì mục tiêu: dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
- Nghiêm túc học tập tư tưởng Hồ Chí Minh để nâng cao tư duy lý luận, rèn luyện bản lĩnh chính trị, nâng cao đạo đức cách mạng, năng lực công tác, thực hiện tốt các nhiệm vụ cách mạng trọng đại của Đảng, của Nhà nước ta trên con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
- Coi trọng giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức cách mạng, đặc biệt là giáo dục tư tưởng Hồ Chí Minh nhằm nâng cao lý luận, phương pháp tư duy biện chứng, góp phần đào tạo sinh viên thành những chiến sĩ đi tiên phong trong công cuộc bảo vệ và xây dựng đất nước Việt Nam đàng hoàng hơn và to đẹp hơn
- Đào tạo, bồi dưỡng các chiến sỹ cách mạng.
